Giá xi măng xây dựng thật sự là mối quan tâm của nhiều đơn vị xây dựng giai đoạn đầu năm mới. Bởi giá xi măng thời gian này có xu hướng tăng. Đặc biệt là các hộ kinh doanh nhỏ lẻ.
Để có giá xi măng mới chính xác và hợp lý quý khách nên tìm đến các địa chỉ đại lý cấp 1 như Nam Thành Vinh để có giá tốt nhất và nhiều ưu đãi.
Mọi thông tin xin liên hệ.
Địa chỉ: 99/3 Nguyễn Hữu Dật-P.Tây Thạnh-Q.Tân Phú
Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
Email: info@namthanhvinh.vn
Website: vatlieuxaydungsg.com
Thời điểm giữa tháng 3 công ty chúng tôi lại tiếp tục cập nhật báo giá xi măng xây dựng.
Xi măng chúng tôi cung cấp từ nhiều công ty sản xuất xi măng vì thế có nhiều mức giá xi măng cho quý khách tùy ý lựa chọn theo chi phí của mình.
Giá xi măng từ các đơn vị có xi măng tốt nhất được sử dụng cho các công trình xây dựng hiện nay.
STT | Tên hàng | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Giá Xi măng Thăng Long | Bao 50 kg | 74.000 |
2 | Giá Xi măng Hạ Long | Bao 50 kg | 74.000 |
3 | Giá Xi măng Holcim | Bao 50 kg | 89.000 |
4 | Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô | Bao 50 kg | 88.000 / 75.000 |
5 | Giá Xi măng Fico | Bao 50 kg | 78.000 |
6 | Giá Xi măng Nghi Sơn | Bao 50 kg | 75.000 |
Đơn vị tiền tệ: 1.000 VNĐ
Lưu ý:
– Giá trên đã bao gồm 10% VAT
– Đơn giá có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng.
====> Giá xi măng có thể thay đổi bất cứ lúc nào chính vì vậy quý khách nên thường xuyên cập nhật giá. Để nắm chính xác hơn về giá quý khách hãy liên hệ với chúng tôi sẽ có nhân viên báo giá chính xác tất cả giá vật liệu xây dựng với giá tốt nhất.
Mọi thông tin chi tiết về bảng báo giá quý khách có thể liên hệ trực tiếp đến đường dây nóng Hotline: 093.1919.888-08.6658.
Công ty chúng tôi là đơn vị phân phối xi măng với mức giá hợp lý
Chúng tôi rất vui lòng vận chuyển xi măng tới tận công trình khắp nơi trên địa bàn tphcm
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% | GHI CHÚ |
3 | Đá 1 x 2 (đen) | 295.000 | 295.000 | |
4 | Đá 1 x 2 (xanh) | 430.000 | 430.000 | |
5 | Đá mi bụi | 300.000 | 300.000 | |
5 | Đá mi sàng | 290.000 | 290.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 1 | 270.000 | 270.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 2 | 250.000 | 250.000 | |
7 | ĐÁ 4 X 6 | 300.000 | 300.000 | |
7 | ĐÁ 5 X 7 | 300.000 | 300.000 |
Giá đá xây dựng này có thể thay đổi vì thế quý khách nên cập nhật giá đá xây dựng thường xuyên.
Giá gạch xây dựng cập nhật từ một số xà sản xuất cũng như giá một số loại gạch như gạch nung và gạch không nung.
STT | Sản phẩm | Đơn vị | Quy cách | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Gạch hồng phát đồng nai | Viên | 4 x 8 x 18 | 920 |
2 | Gạch block 100x190x390 | Viên | 100x190x390 | 5.500 |
3 | Gạch block 190x190x390 | Viên | 190x190x390 | 11.500 |
4 | Gạch block 19*19*19 | Viên | 19*19*19 | 5800 |
5 | Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18 | Viên | 8x8x18 | 1.300 |
6 | Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18 | Viên | 4x8x18 | 1.280 |
Lưu ý: Giá gạch chỉ mang tính tham khảo.
Giá cát xây dựng các loại giá mới nhất giai đoạn quỹ 1 thông tin cần thiết cho khách hàng. Chúng tôi mong muốn mang lại thông tin chính xác, cập nhật cho mọi công trình, đơn vị buôn bán vật liệu nói chung và cát xây dựng nói riêng.
– Cát bê tông hạt vàng = 320.000 / 1 khối
– Cát bê tông thường = 290.000 / 1 khối
– Cát xây tô = 170.000 / 1 khối
– Cát san lấp = 130.000 / 1 khối
Mọi chi tiết xin liên hệ địa chỉ dưới đây.
Địa chỉ: 99/3 Nguyễn Hữu Dật-P.Tây Thạnh-Q.Tân Phú
Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
Email: info@namthanhvinh.vn
Website: vatlieuxaydungsg.com